Kinh doanh: 0903500897Dịch vụ: 0905627387

Hyundai Hưng Thịnh

Xe tự đổ HD270

HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI VÀ ĐỘ BỀN VƯỢT THỜI GIAN

Liên hệ

Xe tải tự đổ

Nổi bật

Xe tải tự đổ Hyundai với độ bền và hiệu suất cao hơn những chiếc xe đời mới, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng

Ứng dụng các công nghệ tiên tiến của chiêc xe đời trước đã tạo thành nền tảng cho việc tiếp tục phát triển và cải tiến kỹ thuật. Xe tải nặng của Hyundai có tính hoàn chỉnh trong việc ứng dụng công nghệ mới, tăng cường độ bền của vật liệu, tăng hiệu suất và thuận lợi cho việc sử dụng.

 

Ngoại thất

Trục cơ sở kéo dài

Chiếc xe tải tự đổ đời mới HD270 được cải tiến với trục cơ sở dài hơn mang lại sự thoải mái cho lái xe cũng như thuận tiện khi lắp đặt, được cải tiến theo nhu cầu của khách hàng.

Cải tiến thanh đẩy

Để nâng cao sự thoải mái của hành khách, cabin ngày càng rộng và cao hơn để cung cấp tiện nghi tốt nhất

An toàn hơn khi sử dụng thanh hạn chế

Nội thất được thiết kế mô phỏng thiết kế các xe khách hạng sang tạo nên một thiết kế hoàn chỉnh, thanh lịch, tăng sự sang trọng bên trong nội thất xe

Bản lề bản rộng

Bảng điều khiên được bố trí khoa học, giúp người lái dẽ dàng sử dụng trong khi lái xe.

Tải trọng lớn hơn

Với thiết kế mới và được cái tiến, chúng đem đến sự an toàn cần thiết và được cung cấp như thiết bị tiêu chuẩn theo xe.

Cơ chế đổ kiểu Marrel

Hai thành trong của xe sử dụng vật liệu trang trí phù hợp với ghế bọc để nâng cao tính thẩm mỹ và sang trọng cho nội thất trong xe.

Nội thất

Nơi làm việc tiên nghi như ở nhà

Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển. Từ bảng điều khiển trung tâm , hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi.

Ghế lái xe giảm xóc khí nén

Ghế lái xe giảm xóc khí nén giúp cung cấp một vị trí ngồi lý tưởng như: hộ trợ thắt lưng khí nén, điều chỉnh ghế ngồi bên cạnh giúp giảm mệt mỏi khi lái xe. (tùy chọn trên tất cả các phiên bản)

Đồng hồ táp lô

Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ rằng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị các bóng đèn LED

Giường ngủ rộng và dài

Giường ngủ cỡ lớn, tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn ấm cúng cho lái xe trên những chặng đường dài. Bộ sưởi ấm giường cũng được cung cấp giúp lái xe có một không gian thoải mái thư giãn

Hộp đựng đồ trung tâm

Với các khoang khác nhau trong cabin xe tải Hyundai khu vực cất giữ đồ mở rộng nằm ở trung tâm điều khiển giúp cất giữ nhiều đồ vật nhỏ khác nhau phù hợp với nhu cầu doanh nghiệp của bạn

Hộp đựng đồ trên trần xe

Người lái xe sẽ cần một khoang hành lý rộng phía trên kính chắn gió, cung cấp đủ không gian thuận tiện cho việc cất giữ đồ vật nhỏ, bản đồ và các tài liệu cần thiết cho doanh nghiệp của bạn

Động cơ

Cầu sau kiểu giảm tải

Cầu trước/sau có tải trọng lớn. Cầu sau loại giảm tải được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống khóa bánh làm cho việc lái xe trên các cung đường xấu trở nên dễ dàng.

Động cơ D6AC (320ps/2.200 rpm)

-Dung tích xy lanh: 11.149 cc
-Momen xoắn lớn nhất: 137 kg.m/1.400 rpm
-Model: HD270 Dump

Vành 22,5’’ & lốp 12R 22.5 -16PR

Lốp 12R22.5 – 16PR là loại lốp radial, có 16 lớp mành, có tuổi thọ cao, khả năng chống trơn trượt và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Vân hành êm ái và an toàn.

Động cơ D6AC (320 ps / 2.200 rpm)

Với thiết kế mới và được cái tiến, chúng đem đến sự an toàn cần thiết và được cung cấp như thiết bị tiêu chuẩn theo xe.

Hệ thống treo và khung xe

Khung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc.

An toàn

Thông số xe

Kích thước
Vết bánh xe trước/sau 2.040/ 1.850
Kích thước lòng thùng (D X R X C) 4.840x2.300x905
Khoảng nhô trước/sau 1.495/ 1.120
Góc nâng tối đa 53 độ
D x R x C (mm) 7.635x2.495x3.130
Chiều dài cơ sở (mm) 4.590 (3.290 + 1.300)
Khoảng sáng gầm xe (mm) 260
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)  
Trọng lượng không tải (kg)  
Trọng lượng toàn tải (kg)  
Động cơ
Tỷ số nén  
Đường kính piston, hành trình xi lanh  
Mã động cơ  
Model  
Động cơ  
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
Nhiên liệu  
Dung tích công tác (cc) 11.149
Công suất cực đại (Ps) 320/2.000
Momen xoắn cực đại (Kgm) 137/1.400
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 400
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) 11.400
Phân bổ lên cầu sau  
Khối lượng tối đa 26.190
Phân bổ lên cầu trước  
Hộp số
Hộp số 6 số tiến và 1 số lùi
Hệ thống treo
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi
Cỡ vành (trước/sau)  
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R 22.5 - 16PR
Loại vành  
Kích thước lốp  
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) 25
Vận tốc tối đa (km/h) 100
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, khí nén 2 dòng
Các trang bị khác
Ghế hành khách  
Cửa sổ điều chỉnh điện  
Thiết bị GPS  
Khóa cửa trung tâm  
Radio + AUX  
Điều hòa nhiệt độ
Thể tích khoang hành lý (m3)  
Tủ lạnh  
Ghế lái  
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế  
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
YÊU CẦU BÁO GIÁ